bảng mã lỗi máy lạnh daikin nguyên nhân và cách kiểm tra mã lỗi

Để người sử dụng hiểu rõ hơn thông tin và cách xử lý những lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN , Trung tâm Điện máy tại gia chuyên bán máy lạnh cũ giá rẻ uy tín tại nhà xin đưa rã những lỗi, mã lỗi thường gặp của máy lạnh DAIKIN để bạn biết cách khắc phục hợp lý.Bên cạnh đó chúng tôi còn bán máy giặt cũ giá rẻ , tủ lạnh cũ giá rẻ , tủ đông cũ giá rẻ , tủ mát cũ giá rẻ trên địa bàn Tphcm.Bây giờ hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về mã lỗi DAIKIN và cách kiểm tra lỗi qua bài viết dưới đây.

1. Cách kiểm tra lỗi máy lạnh bằng Remote

Khi sử dụng máy xuất hiện hiện tượng đèn máy báo liên tục, nguồn gió thổi không ổn định. Bạn có thể dễ dàng nhận biết máy lạnh đang gặp sự cố gì ngay trên chiếc điều khiển thông minh bằng cách hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi dùng tay nhấn vào nút ‘Cancel’ trong vòng 5 giây, điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.

Sau đó, màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “00” - mã hiển thị mặc định trong chương trình Test Lỗi.

Tiếp tục ấn nút Cancel từng nhịp một (không giữ) để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng "Bíp" thì dừng lại.

Tại đây, mã lỗi hiển thị trên màn hình của điều khiển chính là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang mắc phải.

Sau khi nhận ra lỗi máy lạnh Daikin đang gặp phải, bạn hãy tìm cách sửa chữa và khắc phục phù hợp.

bang-ma-loi-may-lanh-daikin-nguyen-nhan-va-cach-kiem-tra-loi

Hình ảnh : mã lỗi máy lạnh daikin và cách kiểm tra mã lỗi

2. bảng mã lỗi máy lạnh đaikin và nguyên nhân.

            A0       Sự cố ở bo mạch của dàn lạnh           

            A1       Bo mạch dàn lạnh bất thường

                        Bo mạch dàn lạnh bị lỗi hoặc hỏng kết nối    

            A2       Quạt dàn lạnh bị kẹt  

            A3       Lỗi bơm nước xả dàn lạnh

                        Nghẹt ống/máng nước xả

                        Ống nước xả không đủ độ dốc

                        Công tắc phao hoặc bơm nước xả bị lỏng kết nối     

            A4       Nhiệt độ bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị lỗi         

            A5       Phin lọc gió hoặc bộ phận trao đổi nhiệt dàn lạnh bị kẹt

                        Bị quấn gió

                        Chức năng bảo vệ chống đông đá tác động

                        Lỗi bo mạch hoặc nhiệt điện trở bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh  

            A6       Lỗi bo mạch hoặc moto quạt dàn lạnh

                        Ngắt mạch cuộn dây moto quạt

                        Hư các cuộn dây moto quạt   

             A7      Lỗi mô tơ đảo, hoặc lỏng kết nối      

             A8      Quá dòng đầu vào dàn lạnh  

             A9      Lỗi van tiết lưu điện tử dàn lạnh

                        Lỏng kết nối   

             AA     Thiết bị gia nhiệt dàn lạnh quá nhiệt 

             AE      Thiếu nước cấp cho dàn lạnh

             AF      – Mức nước xả trong dàn lạnh vượt quá giới hạn

                        – Ống nước xả không đủ độ dốc hoặc bị nghẹt         

             AH     – Lỗi bộ phận hút bụi (dàn lạnh)

                        – Lỗi không bảo trì phin lọc (dàn lạnh)         

             AJ       – Cần lắp thêm linh kiện cài đặt công suất phù hợp cho bo mạch mới

                        – Lỗi bo mạch dàn lạnh         

             C0      Lỗi cảm biến dàn lạnh           

             C1      Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc bo mạch quạt    

             C3      Lỗi hệ thống cảm biến xả nước dàn lạnh      

             C4      – Lỗi nhiệt điện trở đường ống lỏng dàn lạnh

                         – Lỏng kết nối           

             C5      – Lỗi nhiệt điện trở đường ống hơi dàn lạnh

                        – Lỏng kết nối

             C6      Lỗi cảm biến của moto quạt, quá tải (dàn lạnh)        

             C7      – Lỗi moto đảo gió trên dàn lạnh/công tắc giới hạn

                         – Vật liệu làm kín của cánh đảo gió quá dày

                         – Hư các cuộn dây bên trong hoặc ngắt các đầu kết nối      

             C8      – Cảm biến dàn lạnh phát hiện quá dòng đầu vào    

             C9      – Lỗi nhiệt điện trở gió hồi dàn lạnh

                         – Lỏng kết nối           

             CA     – Lỗi nhiệt điện trở gió thổi dàn lạnh

                         – Lỏng kết nối           

             CC      Lỗi cảm biến độ ẩm (dàn lạnh)         

             CE      Lỗi cảm biến tản nhiệt dàn lạnh        

             CF      Lỗi công tắc cao áp dàn lạnh

             CH     Cảm biến dàn lạnh bị dơ       

             CJ       – Lỗi nhiệt điện trở của điều khiển từ xa

                        – Đứt dây       

             E0      – Các thiết bị bảo vệ dàn nóng được tác động

                        – Công tắc cao áp

                       – Moto quạt/ máy nén quá tải

                       – Đứt các cuộn dây

                       – Lỏng kết nối 

             E1       Lỗi bo mạch dàn nóng          

             E2       Lỗi bo mạch của bộ BP unit (hộp đầu cuối) 

             E3       – Lỗi cảm biến/công tắc cao áp

                        – Môi chất lạnh nạp quá dư

                        – Mất điện tức thời    

             E4       – Công tắc hạ áp dàn nóng tác động

                        – Thiếu môi chất lạnh

                        – Lỗi cảm biến hạ áp  

             E5       – Máy nén Inverter quá tải

                        – Lỗi van 4 ngả/bo mạch dàn nóng/van tiết lưu điện tử/van chặn/ IGBT     

             E6       – Lỗi máy nén hoặc khởi động từ

                        – Điện áp không đúng

             E7       – Lỗi moto quạt dàn nóng hoặc bo mạch moto quạt

                        – Cuộn dây bị đứt hoặc các kết nối bị ngắt giữa moto quạt và bo mạch       

             E8       – Quá dòng đầu vào dàn nóng

                        – Lỗi máy nén/ power transitor/

                           tụ điện phân mạch chính Inverter/ bo mạch dàn nóng

                        – Quấn gió     

             E9       – Lỗi van tiết lưu điện tử dàn nóng

                        – Lỏng kết nối

             EA      – Lỗi van 4 ngã

                        – Lỏng kết nối

                        – Lỗi nhiệt điện trở/ bo mạch dàn nóng/ van 4 ngã

                        – Lỗi thân van 4 ngã hoặc cuộn dây  

            EC       Nhiệt độ nước ở dàn nóng bất thường          

             EE      Lỗi ở phần nước xả (dàn nóng)         

             EF      Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá (dàn nóng)        

             EH      Moto bơm bị quá dòng (dàn nóng)    

             EJ       (Lắp đặt tại công trình) Thiết bị bảo vệ tác động (dàn nóng)

             F0       Thiết bị bảo vệ chung số 1 và số 2 tác động (dàn nóng)        

             F1       Thiết bị bảo vệ số 1 tác động (dàn nóng)       

             F2       Thiết bị bảo vệ số 2 tác động (dàn nóng)      

             F3       – Nhiệt độ ổng đẩy dàn nóng bất thường

                        – Thiếu môi chất lạnh

                        – Lỗi nhiệt điện trở ống dây  

             F4       – Phát hiện hoạt động trong điều kiện ẩm

                        – Lỗi quạt dàn nóng/ van tiết lưu/ van chặn  

             F6       – Dàn trao đổi nhiệt bị dơ

                        – Nạp dư môi chất lạnh hoặc bị ngắt kết nối với nhiệt điện trở ống hơi của bầu chứa         

             FA      Áp suất đẩy bất thường (dàn nóng)  

             FC      Áp suất hút bất thường (dàn nóng)   

             FE      Áp suất dầu bất thường (dàn nóng)  

             FF       Mức dầu trong dàn nóng bất thường

             FH      Nhiệt độ dầu cao bất thường (dàn nóng)      

             H0      Lỗi hệ thống cảm biến dàn nóng       

             H1      Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí (dàn nóng) 

             H2      Hệ thống cảm biến nguồn điện bị lỗi (dàn nóng)      

             H3      Lỗi công tắc cao áp dàn nóng           

             H4      Lỗi công tắc hạ áp dàn nóng 

             H5      Lỗi cảm biến quá tải moto máy nén  

             H6      – Lỗi cảm biến quá dòng moto máy nén

                        – Dây kết nối máy nén bị ngắt

                        – Lỗi máy nén

                       – Điện áp vào vượt ngưỡng cho phép

             H7      – Moto quạt dàn nóng bất thường

                        – Lỗi bo mạch Inverter quạt

                        – Hư, ngắt mạch, ngắt kết nối dây moto quạt           

             H8      – Bộ điều chỉnh nhiệt của máy nén bất thường

                        – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch dàn nóng/ máy nén/ biến áp

                        – Dây bên trong bị đứt hoặc tiếp xúc kém     

             H9      – Lỗi nhiệt điện trở không khí ngoài dàn nóng

                        – Lỏng kết nối

                        – Lỗi nhiệt điện trở đường ống

                        – Lỗi nhiệt điện trở dàn ngưng tụ trong trường hợp của lỗi J3         

             HA     Lỗi nhiệt điện trở gió thổi của dàn nóng      

             HC     Lỗi cảm biến nhiệt độ nước ngoài dàn nóng

             HE      Cảm biến nước xả bất thường (dàn nóng)    

             HF      Lỗi cảm biến nhiệt độ xả đá dàn nóng (cảnh báo)    

             HH     Lỗi cảm biến quá dòng moto bơm (dàn nóng)         

             J0        – Lỗi bộ BP (hộp đầu nối), nhiệt điện trở ống hơi hoặc ống lỏng (dàn nóng)

                        – Lỏng kết nối

             J2        Lỗi cảm biến áp suất dàn nóng         

             J3        Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R3T)  

             J4        Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hoà tương ứng hạ áp (dàn nóng)

             J5        Lỗi nhiệt điện trở ống hút dàn nóng (R2T)  

             J6        Lỗi nhiệt điện trở ống dây dàn nóng (R4T)  

             J7        Lỗi nhiệt điện trở dàn trao đổi nhiệt (2) dàn nóng   

             J8        -Lỗi nhiệt điện trở ống lỏng dàn nóng

                       – Lỏng kết nối 

             J9        – Lỗi nhiệt điện trở ống hơi dàn nóng

                        – Lỏng kết nối

             JA       Lỗi cảm biến áp suất ống đẩy dàn nóng       

             JC       Lỗi cảm biến áp suất ống hút dàn nóng        

             JE       Lỗi cảm biến áp suất dầu dàn nóng  

             JF       Lỗi cảm biến mức dầu dàn nóng      

             JH       Lỗi cảm biến nhiệt độ dầu dàn nóng

             L0       Lỗi bo mạch Inverter hoặc máy nén Inverter

             L1       Lỗi bo mạch Inverter dàn nóng        

             L3       – Nhiệt độ hộp điện tăng cao (dàn nóng)

                        – Lỗi quạt dàn nóng/ nhiệt điện trở cánh tản nhiệt/ bo mạch dàn nóng

                        – Quấn gió

                        – Tiếp xúc kém tại các điểm kết nối   

             L4       – Lỗi quạt dàn nóng hoặc nhiệt điện trở cánh tản nhiệt,

                        – Lỗi bo mạch Inverter

                        – Lỏng kết nối

             L5       – Motơ máy nén Inverter ngắt mạch

                        – Lỗi transitor nguồn/ bo mạch inverter/ máy nén

                        – Điện áp cấp bất thường       –

             L6       Motơ máy nén chạm vỏ hoặc bị ngắt mạch  

             L7       Quá dòng tại tất cả đầu vào (dàn nóng)       

             L8       – Máy nén Inverter quá dòng, dây của motơ máy nén Inverter bị đứt

                        – Quá tải máy nén Inverter tác động 

             L9       Máy nén Inverter quá dòng hoặc bị lỗi         

             LA      Lỗi transitor nguồn (dàn nóng)         

             LC      – Lỗi tuyền tín hiệu (kết nối sai) giữa bộ Inverter & bộ điều khiển dàn nóng

                        – Lỗi bo mạch điều khiển dàn nóng/ bo mạch Inverter/ bộ lọc nhiễu

             M1      Lỗi bộ điều khiển trung tâm hoặc bộ lập trình thời gian       

             M8      – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm (CRC)

                       – Lỗi truyền tín hiệu (F1/F2) giữa điều khiển tự chọn và điều khiển trung tâm

                       – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)      

            MA      – Bộ điều khiển trung tâm có nhiều hơn 1 bộ điều khiển chủ được kết nối…  mạch phụ kiện tuỳ chọn khác kết nối CRC

                       – Lỗi điều khiển trung tâm (CRC)      

             MC     – Lỗi cài đặt địa chỉ của điều khiển trung tâm (CRC)

                        – Trùng lặp địa chỉ CRC, không cài đặt chính và phụ khi dùng 2 CRC        

             P0       Thiếu gas       

             P1       – Điện áp pha không cân bằng, mất pha

                        – Lỗi tụ mạch chính/ bo mạch inverter/ K1M

                        – Kết nối dây mạch chính không đúng          

             P2       – Hoạt động nạp môi chất lạnh tự động bị dừng

                        – Cần thực hiện khởi động lại nguồn trên dàn nóng 

             P3       Lỗi cảm biến nhiệt độ ở hộp điện (dàn nóng)           

             P4       Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng/ bo mạch inverter/ bo mạch dàn nóng        

             P5       Lỗi cảm biến dòng điện một chiều (dàn nóng)         

             P6       Lỗi cảm biến dòng ra một chiều hoặc xoay chiều (dàn nóng)          

             P7       Lỗi cảm biến tổng dòng vào (dàn nóng)       

             P8       Không đủ gas trong quá trình thực hiện kiểm tra     

             P9       Đủ môi chất lạnh trong quá trình thực hiện kiểm tra

             PA      Môi chất lạnh trong bình chứa đã hết           

             PJ       Kết hợp sai Inverter và bo mạch quạt/ bộ lọc nhiễu

                       Cài đặt sai (công tắc gạt Dip)

                       Cần gắn thêm linh kiện cài đặt công suất thích hợp cho bo mạch mới           

             U0      – Thiếu môi chất lạnh

                        – Hư van tiết lưu điện tử

                        – Ống dẫn môi chất lạnh bị nghet

                        – Nhiệt điện trở bị lỏng/lỗi     

             U1      – Ngược pha (đối với các dòng máy dùng điện 3 pha)

                        – Kiểm tra kết nối nguồn điện

                       – Dây nguồn cấp bị hư hoặc đứt         

             U2      Lỗi nguồn điện hoặc mất điện tức thời         

             U3      – Hoạt động kiểm tra không được thực hiện trong lần khởi động đầu tiên

                        – Thay bo mạch chính nếu hoạt động kiểm tra đã được thực hiện    

             U4      – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh hoặc giữa dàn nóng và bộ BS

                        – Lỏng kết nối F1/F2

                        – Lỗi bo mạch dàn nóng/ dàn lạnh    

             U5      – Lỗi điều khiển từ xa (RC)

                        – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa và dàn lạnh

                        – Không cài đặt chính và phụ khi sử dụng 2 RC       

             U6      – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh

                        – Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng        

             U7      – Kết nối sai dây truyền tín hiệu (Q1/Q2) giữa các dàn nóng

                        – Lỏng kết nối Q1/Q2

             U8      – Lỗi điều khiển từ xa (RC)

                        – Lỗi truyền tín hiệu giữa điều khiển từ xa chính và phụ

                        – Kiểm tra kết nối giữa điều khiển từ xa phụ

             U9      – Lỗi truyền tín hiệu dàn nóng và dàn lạnh khác trong cùng một hệ thống

                        – Lỏng kết nối F1/F2

                        – Lỗi bo mạch dàn lạnh hoặc van tiết lưu điện tử dàn lạnh của hệ thống khác         

             UA     –  Dàn nóng và dàn lạnh không tương thích

                        – Cài đặt tại chỗ cho bo mạch dàn nóng chưa được thực hiện sau khi thay thế

                        – Lỗi bo mạch dàn nóng hoặc dàn lạnh

                        – Kiểm tra dây tín hiệu F1/F2

                        – Số lượng dàn lạnh vượt quá mức cho phép đối với VRV  

             UC     Trùng địa chỉ của hệ thống điều khiển trung tâm Sử dụng điều khiển từ xa để cài đặt lại địa chỉ           

             UE      – Lỗi truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và thiết bị điều khiển trung tâm

                        – Giắc cắm để cài đặt chính (chủ) cho bộ điều khiển bị tháo 

             UF      – Lỗi khi thực hiện hoạt động

                           Kiểm tra dây Lỗi bo mạch BP (Hộp đấu nối dây)

                         – Lỗi khi mở van chặn

                        – Dây truyền tín hiệu kết nối không đúng giữa các dàn nóng           

             UH     – Dây kết nối F1/F2 hoặc Q1/Q2 không đúng

                        – Kết nối sai tại dàn lạnh Kết nối trong bo mạch sai 

             UJ       Lỗi truyền tín hiệu thiết bị đi kèm    

bang-ma-loi-may-lanh-daikin-nguyen-nhan-va-cach-kiem-tra-ma-loi

Hình ảnh : mã lỗi máy lạnh daikin và cách kiểm tra mã lỗi

3. Cách khắc phục mã lỗi máy lạnh Daikin

Sau khi kiểm tra xác định ý nghĩa mã lỗi của máy lạnh Daikin, bạn có thể dễ dàng tìm cách khắc phục mã lỗi máy lạnh Daikin phù hợp.

Với những nguyên nhân đơn giản do nguồn điện hoặc phích cắm điện bạn có thể tự thay thế sửa chữa tại nhà, nhưng chú ý bảo đảm an toàn cho bản thân và gia đình.

Với những lỗi nghiêm trọng do hỏng board mạch, lỗi kết nối, lỗi các thiết bị bên trong,…thì bạn nên liên hệ cho đơn vị chuyên sửa chữa máy lạnh gần nhất để được hỗ trợ khắc phục kịp thời.

bang-ma-loi-may-lanh-daikin-nguyen-nhan-va-cach-kiem-tra-ma-loi

Hình ảnh : mã lỗi máy lạnh daikin và cách kiểm tra mã lỗi

Hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích đến các bạn hiểu về các lỗi của máy lạnh DAIKIN để biết cách sửa chữa tốt nhất.Điện máy tại gia chuyên thu mua máy lạnh cũ giá cao TPHCM , thu mua máy giặt cũ giá cao TPHCM ,  thu mua tủ lạnh cũ giá cao TPHCM , thu mua tủ đông cũ giá cao TPHCM thu mua tủ mát cũ giá cao TPHCM .Phục vụ thu mua với giá cao nhất thị trường.

Các tin tức khác